Rogue - Ðạo chích  

Posted by Silkroad online in , , , , , ,

















Rogue-Ðạo chích

Đặc điểm:tàng hình,giả dạng,khả năng sử dụng độc và định vị mục tiêu
Giáp có thể mặc: giáp nhẹ
Vũ khí sử dụng: dao găm,nỏ

:[passive]Kỹ năng ẩn mình

tăng khoảng thời gian tàng hình [lv1][thời gian duy trì tăng thêm: 12 giây][thụ động][Mastery lv30]

:Kỹ năng ẩn mình

:làm đối phương người chơi chuyển mục tiêu tấn công sang mình,không thể dùng cho mob[lv1][thời gian duy trì:3 giây][Mastery lv15]

:tàng hình,khi trong trạng thái tàng hình tốc độ di chuyển giảm,có thể bị phát hiện nếu cấp độ phát hiện tàng hình của đối phương cao hơn cấp độ tàng hình của bản thân [lv1][tàng hình lv3][thời gian duy trì: 60 giây][Mastery lv30]

:kỹ năng phát hiện tàng hình và bẫy tàng hình của đối phương,chỉ phát hiện được khi cấp độ phát hiện tàng hình cao hơn cấp độ tàng hình của đối phương[lv1][phát hiện tàng hình lv3][thời gian duy trì: 60 giây][phạm vi phát hiện:10m][Mastery lv30]

:kỹ năng gài rada định vị lên người đối phương,có thể thấy được vị trí chính xác của đối tượng bị gài rada khi mở bản đồ lên xem,không thể sử dụng cho mob[lv1][thời gian duy trì 900 giây][phạm vi 1000m][số lượng kết nối:1][Mastery lv40]

:làm nhiều đối phương thay đổi mục tiêu tấn công sang mình,không thể sử dụng đối với mob[lv1][thời gian duy trì:4 giây][phạm vi 10m][3 mục tiêu][Mastery lv55]

:tàng hình cấp độ cao,có thể bị phát hiện nếu cấp độ phát hiện tàng hình của đối phương cao hơn cấp độ tàng hình [lv1][tàng hình lv8][thời gian duy trì 120giây][Mastery lv80]

:phát hiện tàng hình cấp độ cao,có thể phát hiện bẫy tàng hình của đối phương,không thể phát hiện nếu cấp độ tàng hình của đối phương cao hơn cấp độ phát hiện[lv1][phát hiện tàng hình lv8][thời gian duy trì 60 giây][phạm vi phát hiện 15m][Mastery lv80]

:Kỹ năng dùng độc

:buff độc vào vũ khí [lv1][thời gian duy trì:6 giây][tỉ lệ 20%][hiệu ứng độc 48][Mastery lv14]

:giải trừ hiệu ứng nguyền rủa cho nhóm [lv1][thời gian duy trì 1800giây][phạm vi 25m][8 mục tiêu][giải trừ nguyền rủa hiệu ứng 38][tỉ lệ giải trừ 50%][giải 3lv][mastery lv28]

:tung độc xung quanh làm đối phương trúng độc [lv1][phạm vi:6m][5 mục tiêu][tỉ lệ 80%;hiệu ứng 92][Mastery lv36]

: trồng hạt giống độc xuống đất,tạo vòng tròn độc xung quanh,khi đối phương đạp phải sẽ trúng độc [lv1][thời gian duy trì: 30 giây][phạm vi bán kinh 10m][5 mục tiêu][tỉ lệ 80%;hiệu ứng 108][Mastery lv44]

:buff độc vào vũ khí làm đối phương trúng độc [lv1][thời gian duy trì: 6 giây][tỉ lệ dính độc 20%;hiệu ứng 168][Mastery lv74]

:chữa hiệu ứng nguyền rủa cho cả nhóm [lv1][thời gian duy trì 1800 giây][phạm vi 30m][8 mục tiêu][nguyền rủa dị trạng giảm 88][tỉ lệ 50%;8lv]

: kỹ năng thay hình đổi dạng

: hấp thu năng lượng từ mob đã giết để tạo ra mặt nạ thay đổi thành hình dáng con mob đó,có thể dùng kĩ năng của mob,nhưng các chỉ số của nhân vật không thay đổi [lv1][tạo mặt nạ cho mob từ lv20 trở xuống][Mastery lv20]

: giả dạng thành bất cứ người chơi nào mình chọn,không thể giả thành mob,trở lại nguyên hình khi dịch chuyển về thành hay tấn công mục tiêu khác [lv1][thời gian duy trì 900 giây][giả dạng được từ người chơi lv60 trở xuống][Mastery lv40]

: kĩ năng tạo mặt nạ biến hình mob cấp cao [lv1][tạo mặt nạ mob từ lv70 trở xuống][Mastery lv70]

[Passive] Kỹ năng của nỏ

: tăng sức tấn công khi dùng nỏ [lv1][tăng 4% công vật lý][Mastery lv4][thụ động]

: tăng khoảng cách bắn xa khi dùng nỏ [lv1][tăng 1m][Mastery lv10][thụ động]

: tăng khả năng hấp thụ vật lý khi bị đối phương dùng nỏ tấn công[lv1][hấp thụ vật lý 3%][Mastery lv20][thụ động]

: chuyển đổi HP thành sức tấn công,chỉ dùng được khi trang bị nỏ [lv1][thời gian duy trì 900 giây][sát thương vật lý tăng 75%][công vật lý tăng 18][HP giảm 50%][phòng thủ vật lý giảm 40%][mastery lv20]

:Tuyệt kỹ của nỏ

: bắn mạnh làm văng đối phương,ngay cả khi đối phương bị ngã [lv1][sát thương vật lý:20~24(173%)][tăng 50% sát thương khi đối phương ngã][đẩy lùi 50%][Mastery lv4]

:bắn nhanh đối thủ [lv1][sát thương vật lý:34~42(51%)][tầm bắn tăng 15m][Master lv10]

:bắn đối thủ ở tầm xa [lv1][sát thương vật lý:66~81(320%)][tầm bắn tăng 7m][Mastery lv20]

:bắn mạnh làm ngã đối phương [lv1][sát thương vật lý:172~210(215%)][hất ngã 50%;lv40][Mastery lv40]

:bắn 2 phát tên đẩy lùi đối phương [lv1][sát thương vật lý:254~310(87%)][đẩy lùi 75%][bắn 2 lần][tăng 50% sát thương khi đối phương ngã][Mastery lv50]

:tấn công nhiều mục tiêu [lv1][sát thương vật lý:364~445(51%)][tấm bắn tăng 15m][phạm vị trước mặt 10m][3 mục tiêu][Mastery lv60]

:tập trung sức mạnh bắn thẳng vào tim đối phương [lv1][sát thương vật lý:510~623(320%)][tầm bắn tăng 7m]

:bắn 2 nhát tên mạnh như bão tố và làm ngã đối phương [lv1][sát thương vật lý:702~858(130%)][hất ngã 50%][bắn 2 lần][Mastery lv80]
:Kỹ năng của dao găm

:tăng sát thương vật lý khi trang bị dao găm[lv1][sát thương vật lý tăng 4%][thụ động][mastery lv4]

:tăng tỉ lệ đánh khi trang bị dao găm[lv1][ti lệ đánh tăng 9][thụ động][mastery lv10]

:tăng tác dụng của kỹ năng sử dụng độc khi sử dụng dao găm[lv1][sát thương độc tăng 19][hiệu ứng độc tăng 30][thụ động][mastery lv20]

:tăng thời gian duy trì hiệu ứng độc[lv1][thời gian duy trì tăng 1 giây][thụ động][mastery lv30]

: tăng sát thương vật lý khi đang tàng hình và trang bị dao găm đánh lén đối phương [lv1][công vật lý tăng 62][mastery lv30]
:tăng tốc độ di chuyển khi đang ở trong trạng thái tàng hình[lv1][tốc độ di chuyển tăng 10%][mastery lv40]

:tăng sức mạnh tấn công nhưng giảm sức phòng thủ trong một khoảng thời gian[lv1][sát thương vật lý tăng 75%][công vật lý tăng 18][thủ vật lý giảm 75%][thủ phép giảm 75%][mastery lv20]

:tuyệt kỹ của dao găm

:chém và đá xoáy đối phương [lv1][sát thương vật lý:20~24(87%)][tấn công 2 lần][mastery lv4]

:tấn công gây hiệu ứng xuất huyết cho đối phương,có thể sát thương vật lý:34~42(87%)][sát thương 50% tăng khi đối phương ngã][tấn công 2 lần][xuất huyết lv1;tỉ lệ 25%;2 lần;thời gian 30 giây][mastery lv10]

:tăng tốc độ di chuyển trong một khoảng thời gian ngắn[lv1][tốc dộ di chuyễn tăng 48%][thời gian duy trì 15giây][mastery lv10]

:tấn công gây choáng đối thủ[lv1][sát thương vật lý:66~81(173%)][choáng lv2;tỉ lệ 30%;thời gian 5 giây][mastery lv20]

:tấn công liên tục làm chậm đồi phương[lv1][sát thương vật lý:172~210(122%)][làm chậm lv4;tỉ lệ 15%;3lần;hời gian 20 giây][tấn công 3 lần][mastery lv40]

:sử dụng 10%HP tăng sức mạnh cho vũ khí và tấn công vào điểm yếu của đối phương [lv1][sát thương vật lý:172~210(375%)][xuất huyết lv4;tỉ lệ 30%;thời gian 30 giây][choáng lv4;tỉ lệ 10%;thời gian 10 giây][mastery lv40]

:tấn công liên tiếp gây hiệu ứng xuất huyết cho đối phương,có thể tấn công đối thủ đã ngã[lv1][sát thương vật lý:364~445(115%)][xuất huyết lv6;tỉ lệ 30%;3lần][tấn công 3 lần][sát thương 50% tăng khi đánh đối phương ngã][mastery lv60]

:tuyệt kỹ múa liên hoàn,di chuyển điệu nghệ như hồ điệp,làm chậm tốc độ của đối phương[lv1][sát thương vật lý:702~858(69%)][làm chậm lv8;tỉ lệ 12%;5lần,thời gian 20 giây][tấn công 5 lần][mastery lv80]






This entry was posted on 6 tháng 6, 2009 at 11:56 and is filed under , , , , , , . You can follow any responses to this entry through the comments feed .

0 nhận xét

Đăng nhận xét